tháp ngà

维基词典,自由的多语言词典

越南语[编辑]

词源[编辑]

源自 tháp () +‎ ngà (象牙)

发音[编辑]

名词[编辑]

(量词 toà, ngọntháp ngà

  1. 象牙塔
    • 2016, Nguyễn VIệt Long, "Đi tìm sự thống nhất (寻求一致)", Tuổi Trẻ(越南青年报)
      Nhiều người cho rằng chuyện thuật ngữ tiếng Việt lộn xộn, không nhất quán và “đá nhau” chỉ là chuyện hàn lâm trong tháp ngà của mấy ông đeo kính cận dài lưng tốn vải, trong khi cuộc sống còn bao nhiêu việc đáng ưu tiên hơn nhiều.
      许多人认为,越南语术语混乱、不一致、“相互冲突”,只是戴着眼镜、懒散而无所事事的人在象牙塔里的学术问题,而在生活中,还有许多事情更值得优先考虑。