uất hận
外观
越南語
[编辑]詞源
[编辑]發音
[编辑]- (河內) 國際音標(幫助): [ʔwət̚˧˦ hən˧˨ʔ]
- (順化) 國際音標(幫助): [ʔwək̚˦˧˥ həŋ˨˩ʔ]
- (胡志明市) 國際音標(幫助): [(ʔ)wək̚˦˥ həŋ˨˩˨]
名詞
[编辑]- (書面) 深深的怨恨
- 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú) [Longing for the Jungle (As Told by a Zoo Tiger)]”, 出自 Mấy vần thơ [Some Poetry Rhymes]:
- Nay ta ôm niềm uất hận ngàn thâu,
Ghét những cảnh không đời nào thay đổi,
Những cảnh sửa sang, tầm thường, giả dối:
Hoa chăm, cỏ xén, lối phẳng, cây trồng;
Dải nước đen giả suối, chẳng thông dòng
Len dưới nách những mô gò thấp kém;
Dăm vừng lá hiền lành, không bí hiểm,
Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu
Của chốn ngàn năm cao cả, âm u.- 我多麼討厭那些一成不變的設定,
那些被修改過的,粗製濫造的,假冒的:
澆灌的花,修剪過的草坪,光滑的通道,種植的植物;
一條假的黑色溪流,不斷地積聚,
沿著低矮的凸起的兩側流淌;
一些無辜、無害的小草
努力複製野性
雄偉、陰鬱的千年之地。
- 我多麼討厭那些一成不變的設定,
參考資料
[编辑]- "uất hận" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)