uất hận

維基詞典,自由的多語言詞典

越南語[编辑]

詞源[编辑]

漢越詞,來自鬱恨,包含

發音[编辑]

名詞[编辑]

(量詞 nỗi, niềmuất hận (鬱恨)

  1. (書面) 深深怨恨
    • 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú) [Longing for the Jungle (As Told by a Zoo Tiger)]”, 出自 Mấy vần thơ [Some Poetry Rhymes]:
      Nay ta ôm niềm uất hận ngàn thâu,
      Ghét những cảnh không đời nào thay đổi,
      Những cảnh sửa sang, tầm thường, giả dối:
      Hoa chăm, cỏ xén, lối phẳng, cây trồng;
      Dải nước đen giả suối, chẳng thông dòng
      Len dưới nách những mô gò thấp kém;
      Dăm vừng lá hiền lành, không bí hiểm,
      Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu
      Của chốn ngàn năm cao cả, âm u.
      我多麼討厭那些一成不變的設定,
      那些被修改過的,粗製濫造的,假冒的:
      澆灌的花,修剪過的草坪,光滑的通道,種植的植物;
      一條假的黑色溪流,不斷地積聚,
      沿著低矮的凸起的兩側流淌;
      一些無辜、無害的小草
      努力複製野性
      雄偉、陰鬱的千年之地。

參考資料[编辑]