ánh sáng

维基词典,自由的多语言词典

越南语[编辑]

组成[编辑]

ánh sáng

发音[编辑]

  • 北部方言(河内):
  • 中部方言(顺化):
  • 南部方言(西贡):

释义[编辑]

  1. 光芒,光线,光明,光辉
    ánh sáng ban ngày 日光
    chỗ sáng và chỗ tối 明暗
    dưới ánh sáng của chân lý 真理之光
    ánh sáng của khoa học hiện đại 现代科学之光
    ánh sáng lung linh của một ngọn nến 摇曳的烛光
    đứng che ánh sáng khiến ai không thấy  挡着光了
    Tôi mong rằng những việc làm ám muội của ông ta sẽ được đưa ra ánh sáng. 愿他的勾当能为人所知。