biết
越南語[編輯]
發音[編輯]
- 北部方言(河內):
- 中部方言(順化):
- 南部方言(西貢):
釋義[編輯]
- 知道,認識,懂得,理解,通曉,明白,了解
- 能,會
例[編輯]
- Ai ai cũng biết. 眾所周知
- Ai biết đâu ma ăn cỗ. 誰知道搞什麼鬼
- ai nấy đều biết 人人皆知
- ăn cho biết mùi 嘗一嘗味道
- biết bao 多麼
- biết bao nhiêu ①誰知道有多少 ②不知多少,難以計數
- biết cho 諒察,體諒,諒解
- biết chừng ①摸底②逆料
- biết chừng đâu 天曉得
- biết chừng nào 多麼
- biết đâu ①怎知 哪知 ②誰知 誰料 ③也許 可能 ④天曉得
- biết đâu chừng 天曉得到底怎樣
- biết đâu đấy 誰知道呢
- biết điều ①知理 ②知趣,識時務
- biết lỗi tự thú 知情自首
- biết mặt ①認識 ②認清面目
- biết mấy ①無數 ②多麼
- biết mùi ①知味 ②嘗過 ③經歷過
- biết người biết của 知人識物
- biết người biết ta 知彼知己,百戰百勝
- biết ơn 知恩,感激,感謝
- biết tay 知道厲害
- biết thân 自量
- biết thóp 掌握底細
- biết tỏng 識破
- biết việc 能幹,熟悉業務
- biết ý 會意
- biết bơi 會游泳
- biết chắc mười mươi 肯定知道
- biết đâu 誰知
- biết sơ sơ một ít 略知一二
- chẳng biết gì sốt 啥也不懂
- chẳng biết mô tê gì 一無所知
- cho biết 告知,通知,告訴
- cho biết tay 給點厲害看看
- chưa biết chừng 說不定
- chưa biết nếp tẻ ra sao 未見分曉
- có học mới biết, có đi mới đến 一分耕耘,一分收穫
- cóc biết 根本不曉得
- Cứ loanh quanh không biết định đoạt ra sao 老是猶猶豫豫不知如何是好。
- đằng hắng cho người trong nhà biết 吭一聲讓屋裡人知道
- Đến khi gió cả biết cây cứng mềm 疾風知勁草
- đẹp biết mấy 多美
- điều tra cho biết rõ lai lịch 查明來歷
- do một biết mười 舉一反三
- Đứa nhỏ đã lững chững biết đi. 小孩已經能夠搖搖晃晃地走
- giả vờ không biết 裝作不知道
- ham học không biết mệt 好學不倦
- hay biết 知道(一般用於否定或疑問形式)
- hiểu biết 知曉 通達 理解 見識 知識
- hiêu biết cơ bản 基本常識
- hiểu biết đặc tính hàng hóa 了解產品性能
- hiểu biết nông cạn 知識膚淺
- hiểu biết tính năng 了解性能
- học để biết làm 學以致用
- học sâu biết rộng 博古通今 學問淵博
- ít biết 孤陋寡聞
- không biết chừng 可能 說不定 也許
- Không biết cơ man nào là người. 真是人山人海
- không biết điều 不知趣 不識相
- không biết mấy 不大懂 不大會 不怎麼清楚
- không biết sỉ 不知羞 無恥
- không sợ không biết hàng,chỉ sợ so đọ hàng 不怕不識貨,就怕貨比貨
- Làm sao mà biết được mỗ! 怎能知道是我呢!
- lỉnh đi lúc nào không ai biết 什麼時候溜了,誰也不知道
- mới biết nghề đã làm cao 才學會手藝就翹尾巴
- Mọi người đều biết 眾所周知
- Mỗi người nói một phách,không biết ai là đúng. 一個人說一個樣兒,不知道誰說的對。
- nghe một biết mười 聞一知十
- Ngữ ấy biết gì. 這傢伙懂得什麼。
- nhận biết 認識
- nhiều biết mấy 不計其數
- những điều cần biết khi bốc dỡ vận chuyển 裝運須知
- nỏ biết = chẳng biết 不知道
- nọ biết 根本不知道
- nói dối không biết ngượng 說謊不知臉紅
- nóng biết tin tức 急於知道消息
- phải biết 要知道 之極
- phải biết là hay! 好極了
- phải chi tôi biết trước 要是我早知道的話
- qua cầu nào, biết cầu ấy 過一橋,識一橋(吃一塹,長一智)
- quen biết 相識 熟悉 熟知
- riêng biết 專有的 特殊的 個別的 單獨地 分別地
- số chưa biết 未知數
- thông biết 通曉 洞悉 洞察
- Tin cho bạn biết ngày mình tới. 把到達日期告訴朋友。
- tổn thất đã biết 已知損失
- Trẻ đã biết lẫy 小孩會翻身了
- Việc biết rồi mà cứ lớ lẩn. 明知道了還裝蒜