suy nghĩ
跳到导航
跳到搜索
越南语[编辑]
词源[编辑]
发音[编辑]
- (河内)IPA(帮助):[swi˧˧ ŋi˦ˀ˥]
- (顺化)IPA(帮助):[ʂwɪj˧˧ ŋɪj˧˨]
- (胡志明市)IPA(帮助):[ʂ⁽ʷ⁾ɪj˧˧ ŋɪj˨˩˦] ~ [s⁽ʷ⁾ɪj˧˧ ŋɪj˨˩˦]
音频(胡志明市) (文档)
动词[编辑]
- 思考,思想
- 《世界人权宣言》第18条:
- Mọi người đều có quyền tự do suy nghĩ, ý thức và tôn giáo, kể cả tự do thay đổi tôn giáo hay tín ngưỡng, và tự do thể hiện tôn giáo hoặc tín ngưỡng dưới hình thức truyền bá, thực hành, thờ phụng hoặc lễ tiết, với tư cách cá nhân hay tập thể, công khai hay riêng tư.
- 人人有权享有思想、良知和宗教自由;此项权利包括改变其宗教或信仰的自由,以及单独或集体,公开或秘密地以教义、实践、礼拜和戒律表示其宗教或信仰的自由。
- 《世界人权宣言》第18条: