Nhật

维基词典,自由的多语言词典
参见:nhấtnhạt nhật

越南语[编辑]

词源[编辑]

汉越词,来自

发音[编辑]

专有名词[编辑]

Nhật

  1. 源自汉语的男性人名
  2. Nhật Bản / Nhật Bổn (日本) 的截断形式
    • 潘周桢 Đạo đức và luân lí Đông Tây(东西方道德和伦理)
      Hiện nay có nước Anh, nước Bỉ và nước Nhật đang theo chính thể ấy. Dân trí hai nước trên đã tiến tới nhiều, cho nên quyền vua cũng đã tiến tới nhiều, cho nên quyền vua cũng giảm bớt nhưng dân cũng thương vua mà vua cũng vẫn yêu dân. Nước Nhật thì có kém thua nhưng đã theo chính thể lập hiến thì trước sau rồi cũng tới nơi vậy.
      如今英国、比利时和日本都是这样统治著国家。前两者更为先进,他们的王室也更加先进,且更加受到限制,但他们的国民爱戴王室,王室也对全国人民施以慈爱。日本虽然还不如它们,但只要将宪制坚持下去,最终也能够到达它们的水平
  3. (仅用于复合词) 日本

形容词[编辑]

Nhật

  1. 日本
    tiếng Nhật